Characters remaining: 500/500
Translation

khuếch trương

Academic
Friendly

Từ "khuếch trương" trong tiếng Việt có nghĩamở rộng, tăng cường hoặc nâng cao cái đó, thường liên quan đến việc phát triển, quảng một ý tưởng, sản phẩm, hoặc thành tựu nào đó. Từ này được sử dụng để chỉ sự lan rộng, gia tăng sự chú ý hoặc giá trị của một thứ đó.

Giải thích chi tiết:
  • Khuếch: có nghĩamở rộng, làm cho cái đó lớn hơn, nhiều hơn.
  • Trương: có nghĩakéo lên, nâng lên, thường được hiểu làm nổi bật, phô bày ra.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Công ty đã quyết định khuếch trương thương hiệu của mình ra toàn quốc."
    • (Trong câu này, "khuếch trương" có nghĩamở rộng sự hiện diện của thương hiệu.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Chúng ta cần khuếch trương các giá trị văn hóa truyền thống để thế hệ trẻ hiểu gìn giữ."
    • (Ở đây, "khuếch trương" ám chỉ việc làm nổi bật, phát triển các giá trị văn hóa.)
Một số cách sử dụng khác:
  • "Khuếch trương sức mạnh quân đội" (mở rộng nâng cao khả năng của quân đội).
  • "Khuếch trương tầm ảnh hưởng của một nhà lãnh đạo" (tăng cường sự ảnh hưởng của một người).
Từ gần giống, đồng nghĩa:
  • Mở rộng: có nghĩa gần giống với "khuếch trương", nhưng thường sử dụng trong ngữ cảnh không chính thức hơn.
  • Quảng : có thể hiểu làm cho người khác biết đến một sản phẩm hoặc ý tưởng, thường trong lĩnh vực thương mại hoặc truyền thông.
  • Nâng cao: có nghĩacải thiện chất lượng hoặc giá trị của một thứ đó.
Lưu ý:
  • "Khuếch trương" thường được dùng trong các ngữ cảnh chính thức, như trong các bài phát biểu, văn bản chính trị hoặc thương mại.
  • Cần phân biệt với các từ có nghĩa gần, "khuếch trương" thường mang tính chất tích cực, liên quan đến sự phát triển tiến bộ, trong khi những từ khác có thể không luôn mang ý nghĩa đó.
  1. đgt (H. trương: mở ra) Mở rộng thêm ra: Đợt thi đua vừa qua một thắng lợi, phải tiếp tục khuếch trương (HCM).

Comments and discussion on the word "khuếch trương"